Máy in phun màu Canon PIXMA TS8370 – Red (In, Quét, Sao chép)

5,700,000 ₫

Hết hàng Chức năng: In, Quét, Sao chép Khổ giấy: A4/A5 In đảo mặt: Có Cổng giao tiếp: USB/ LAN/ WIFI Dùng mực: Canon CLI-781 (C/M/Y): 250, CLI-781 PB: 1660, CLI-781 BK: 750, PGI-780 PGBK: 200 với độ phủ 5% theo tiêu chuẩn in của hãng Chi tiết bên dưới phần mô tả Các danh mục của sản phẩm: Máy in Canon , Máy in phun màu Tags: máy in , Máy in phun màu , mực in & phụ kiện , Thiết bị văn phòng & Phần mềm



Sản phẩm đã mua của quý khách gặp trục trặc? Liên hệ hotline chăm sóc khách hàng 0976098666 hoặc Đăng ký bảo hành


    In
    Đầu in / Mực
    LoạiVĩnh viễn
    Số lượng vòi phunTổng cộng 6.656 vòi phun
    MựcPGI-780 (Pigment Black)
    CLI-781 (Cyan / Magenta/ Yellow / Black / Photo Blue)
    [Lựa chọn ngoài: PGI-780XL (Pigment Black)
    CLI-781XL (Cyan / Magenta / Yellow / Black /    Photo Blue)]
    Độ phân giải khi in tối đa4.800 (ngang)*1 x 1.200 (dọc) dpi
    Tốc độ in*2
    Dựa trên tiêu chuẩn ISO/IEC 24734
    Bấm vào đây để đọc báo cáo tóm tắt
    Bấm vào đây để xem Điều kiện Đo đạc tốc độ In và Sao chép Tài liệu
    Tài liệu (ESAT/Một mặt)Xấp xỉ 15,0 ipm (Đen trắng)/10,0 ipm (Màu)
    Ảnh (4 x 6″) (PP-201/Tràn viền)Xấp xỉ 17 giây
    Độ rộng bản inLên tới 203,2 mm (8 inch), Tràn viền: Lên tới 216 mm (8,5 inch)
    Vùng có thể in
    In tràn viền*3Lề trên/dưới/phải/trái: 0 mm
    In có viềnLề trên: 3 mm, Lề dưới: 5 mm
    Lề phải/trái: 3,4 mm (LTR/LGL: Trái: 6,4 mm, Phải: 6,3 mm)
    In đảo mặt tự động có viềnLề trên: 5 mm, Lề dưới: 5 mm
    Lề phải/trái: 3,4 mm (LTR: Trái: 6,4 mm, Phải: 6,3 mm)
    Loại giấy hỗ trợ
    Khay sauHigh Resolution Paper (HR-101N)
    Photo Paper Pro Platinum (PT-101)
    Photo Paper Pro Luster (LU-101)
    Photo Paper Plus Glossy II (PP-201)
    Matte Photo Paper (MP-101)
    Glossy Photo Paper “Everyday Use” (GP-508)
    Photo Paper Plus Semi-Gloss (SG-201)
    Photo Paper Plus Glossy II (PP-208)
    Photo Stickers (PS-108/PS-208/PS-808)
    Removable Photo Stickers (PS-308R)
    Magnetic Photo Paper (PS-508)
    Light Fabric Iron-On Transfer (LF-101)
    Dark Fabric Iron-On Transfer (DF-101)
    Double Sided Matte Paper (MP-101D)
    Bao thư
    Khay CassetteGiấy trắng thường
    Khay Đa mục đíchGiấy dán móng tay in được (NL-101), Printable Disc
    Kích cỡ giấy
    Khay sauA4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6″, 5 x 7″, 7 x 10″, 8 x 10″, Bao thư (DL, COM10), Square (5 x 5″, 3,5 x 3,5″), Card Size (91 x 55 mm)
    [Tùy chỉnh]: rộng 55 – 215,9 mm, dài 89 – 676 mm
    Khay CassetteA4, A5, B5, LTR
    [Tùy chỉnh]: rộng 148,0 – 215,9 mm, dài 210 – 297 mm
    Khay Đa mục đích120 x 120 mm
    Kích cỡ giấy (Tràn viền)*4A4, LTR, 4 x 6″, 5 x 7″, 7 x 10″, 8 x 10″, Card Size (91 x 55 mm), Vuông (5 x 5″, 3.5 x 3.5″)
    Xử lý giấy (Tối đa)
    Khay sau (Giấy trắng thường)A4, LTR =100
    Giấy in ảnh độ phân giải cao (HR-101N) = 80
    Khay Cassette (Giấy trắng thường)A4, LTR = 100
    Khay đa mục đích1 tờ (Manual bypass)
    Loại giấy cho phép in đảo mặt tự động
    LoạiGiấy trắng thường
    Kích cỡA4, A5, B5, LTR
    Trọng lượng giấy
    Khay sauGiấy trắng thường: 64-105 g/m²
    Giấy in chuyên dụng Canon: Trọng lượng tối đa: xấp xỉ 300 g/m²
    (Photo Paper Pro Platinum PT-101)
    Khay CassetteGiấy trắng thường: 64-105 g/m²
    Cảm biến hạt mựcĐếm điểm
    Cân chỉnh đầu inTự động/Thủ công
    Quét*5
    Loại quétMặt kính phẳng
    Phương thức quétCIS (Cảm biến Hình ảnh Tiếp xúc)
    Độ phân giải quang học*62.400 x 4.800 dpi
    Chiều sâu Bit quét (Nhập vào/Xuất ra)
    Đơn sắc16 bit/8 bit
    MàuRGB mỗi 16 bit/8 bit
    Tốc độ quét dòng*7
    Đơn sắc1,5 ms/dòng (300 dpi)
    Màu3,5 ms/dòng (300 dpi)
    Kích cỡ tài liệu quét tối đa
    Mặt kính phẳngA4/LTR (216 x 297 mm)
    Sao chép
    Kích cỡ sao chép tối đaA4/LTR
    Giấy tương thích
    Kích cỡA4/A5/B5/LTR/ 4 x 6″/ 5 x 7″/ Square (5 x 5″)
    Card Size (91 x 55 mm)/In đĩa
    LoạiGiấy trắng thường
    Photo Paper Pro Platinum (PT-101)
    Photo Paper Pro Luster (LU-101)
    Photo Paper Plus Semi-Gloss (SG-201)
    Glossy Photo Paper “Everyday Use” (GP-508)
    Matte Photo Paper (MP-101)
    Photo Paper Plus Glossy II (PP-201)
    Photo Paper Plus Glossy II (PP-208)
    In đĩa
    Chất lượng Hình ảnh3 mức độ (Nháp, Tiêu chuẩn, Cao)
    Tùy chỉnh mật độ9 điểm, Mật động tự động (Sao chép AE)
    Tốc độ sao chép*8
    Dựa trên ISO/IEC 24734
    Bấm here để xem báo cáo tóm tắt
    Bấm here để đọc Điều kiện Đo đạc Tốc độ in và sao chép tài liệu
    Tài liệu (sFCOT/Một mặt)Xấp xỉ 6,5 ipm
    Tài liệu màu (sESAT/Một mặt)Xấp xỉ19 giây
    Sao chép nhiều bản
    Đen trắng/MàuTối đa 99 trang
    Kết nối mạng
    Giao thức mạngSNMP, HTTP, TCP/IP (IPv4/IPv6)
    LAN Không dây
    Loại mạngIEEE802.11n/IEEE802.11g/IEEE802.11b/IEEE802.11a
    Tần số2,4 GHz
    Kênh*9Thg1-13
    Phạm viTrong nhà 50m (tùy thuộc với tốc độ và điều kiện đường truyền)
    Bảo mậtWEP64/128 bit
    WPA-PSK (TKIP/AES)
    WPA2-PSK (TKIP/AES)
    Kết nối trực tiếp (LAN không dây)Khả dụng
    BluetoothKhả dụng
    Giải pháp in
    AirPrintKhả dụng
    Windows 10 MobileKhả dụng
    Mopria*10Khả dụng
    Google Cloud PrintKhả dụng
    Canon Print ServiceKhả dụng
    (cho Android)
    PIXMA Cloud Link
    Từ thiết bị di độngKhả dụng
    Từ máy inKhả dụng
    Canon PRINT Inkjet/SELPHYKhả dụng
    (cho iOS/Android)
    Yêu cầu hệ thống*11
    Windows 10 / 8.1 / 7 SP1
    (chỉ đảm bảo hoạt động trên máy tính cài Windows 7 hoặc mới hơn)
    OS X 10.11.6, macOS 10.12 ~ 10.14
    Thông số chung
    Màn hình điều khiển
    Hiển thịLCD (Cảm ứng màu 4,3 inch TFT)
    Ngôn ngữ33 lựa chọn ngôn ngữ: Japanese / English (mm & inch) / German / French / Italian / Spanish / Dutch / Portuguese / Norwegian / Swedish / Danish / Finnish / Russian / Czech / Hungarian / Polish / Slovene / Turkish / Greek / Simplified Chinese / Traditional Chinese / Korean / Indonesian / Slovakian / Estonian / Latvian / Lithuanian / Ukrainian / Romanian / Bulgarian / Thai / Croatian / Tiếng Việt
    Giao diện kết nốiHi-Speed USB 2.0, Khe cắm thẻ nhớ SD
    PictBridge (LAN Không dây)Khả dụng
    Khay giấy xuất tự động kéoKhả dụng
    Môi trường hoạt động*12
    Nhiệt độ5 – 35°C
    Độ ẩm10 – 90% RH (không ngưng tụ)
    Môi trường khuyến nghị*13
    Nhiệt độ15 – 30°C
    Độ ẩm10 – 80% RH (không ngưng tụ)
    Môi trường lưu trữ
    Nhiệt độ0 – 40°C
    Độ ẩm5 – 95% RH (không ngưng tụ)
    Chế độ yên lặngKhả dụng
    Độ ồn (In từ PC)
    Giấy trắng thường (A4, B/W)*14Xấp xỉ 44,5 dB(A)
    Nguồn điệnAC 100-240 V, 50/60 Hz
    Điện năng tiêu thụ
    TẮT MAXấp xỉ 0,3 W
    Chế độ Chờ (Đèn quét tắt)Xấp xỉ 1,2 W
    Kết nối USB tới PC
    Chế độ Chờ (Tất cả các cổng đang kết nối, đèn quét tắt)Xấp xỉ 1,8 W
    Thời gian đưa máy vào chế độ ChờXấp xỉ 10 phút 56 giây
    Sao chép*15Xấp xỉ 16 W
    Kết nối USB tới PC
    Tiêu chuẩn môi trường
    Điều tiết
    Kích thước (WxDxH)
    Thông số nhà máyXấp xỉ 373 x 319 x 141 mm
    Khi đặt giấy in (cassette)Xấp xỉ 373 x 364 x 141 mm
    Khay giấy xuất kéo raXấp xỉ 373 x 652 x 301 mm
    Trọng lượngXấp xỉ 6,6 kg
    Năng suất in
    Giấy trắng thường (A4)Tiêu chuẩn:
    (File test ISO/IEC 24712)*16CLI-781 (C/M/Y) : 250
    CLI-781 PB: 1660*17
    CLI-781 BK: 750*17
    PG-780 PGBK: 200
    Lựa chọn thêm:
    CLI-781 (C/M/Y) XL: 800
    CLI-781 PB XL: 9140*17
    CLI-781 BK XL: 4590*17
    PG-780 PGBK XL: 600
    Giấy in ảnh (PP-201, 4 x 6″)Tiêu chuẩn:
    (File test ISO/IEC 29103)*16CLI-781 (C/M/Y) : 87
    CLI-781 PB: 240
    CLI-781 BK: 213*17
    PGI-780 PGBK: 1440*17
    Lựa chọn thêm:
    CLI-781 (C/M/Y) XL: 332
    CLI-781 PB XL: 802
    CLI-781 BK XL: 802*17
    PGI-780 PGBK XL: 7335*17
    1. Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
    2. Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT (Word, Excel, PDF) trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv.
    3. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính.
    4. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer.
    5. Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành.
    6. Độ phân giải quang học chỉ đạt khi quét sử dụng trình điều khiển TWAIN. Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.
    7. Độ phân giải quang học chỉ đạt khi quét sử dụng trình điều khiển TWAIN.
    8. Tốc độ sao chụp là số trung bình của FCOT và sESAT, ISO / IEC 29183
    Tốc độ sao chụp (ADF) là số thu được từ ESAT in liên tục theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24735.
    Tốc độ sao chụp có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chụp, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy.
    9. 1-11 ở US, CND, LTN, BRA, TW và HK.
    10. The paper type printable from Mopria depends on Mopria’s capability.
    11. Vào trang https://asia.canon để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải về bản cập nhật phần mềm mới nhất.
    12. Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ.
    13. Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cho các loại giấy như giấy ảnh, tham khảo thêm bìa đóng gói của nhà cung cấp giấy.
    14. Tiếng ồn vật lý được đo dựa trên tiêu chuẩn ISO 7779.
    15. In: Khi in ISO / JIS-SCID N2 trên giấy thường cỡ A4 sử dụng chế độ mặc định.
    16. Công suất in được công bố phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 24711 (cho cỡ A4) sử dụng file test ISO/IEC 24712 và tiêu chuẩn ISO/IEC 29102 (cho ảnh 4×6″) sử dụng file test ISO/IEX 29103. Giá trị thu được dựa trên việc in liên tục.
    17. Ước tính lượng bản in .
    Quyền chối bỏ
    Bạn cần phải lắp tất cả các hộp mực hoặc các ống mực đen và mực màu cho dù bạn thực hiện thao tác in màu hay in đen trắng. Nếu có bất kì ống mực hoặc hộp mực nào không được lắp, máy sẽ hiển thị lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in.
    Phụ thuộc vào loại giấy sử dụng hoặc các cài đặt in, máy có thể sử dụng mực in màu ngay cả khi bạn in tài liệu đen trắng. Nếu bất kì một loại mực màu nào hết, bạn cần phải thay hộp mực hoặc ống mực.
    Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau khi lắp các hộp mực đi kèm, máy in sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để bơm đầy vào các vòi phun ở đầu in. Chính vì thế, các hộp mực đầu tiên này sẽ in được ít hơn số lượng trang giấy so với các ống mực tiếp theo.
    Chi phí in miêu tả trong sách giới thiệu sản phẩm hoặc trên website dựa theo dữ liệu tiêu thụ mực của các ống/hộp mực tiếp theo chứ không phải ống/ hộp mực đầu tiên.
    Để máy in hoạt động tốt, chiếc máy in của Canon sẽ tự động làm sạch tuỳ theo điều kiện của máy. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, một lượng mực nhỏ sẽ bị tiêu hao. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tất cả các loại mực màu. [Chức năng làm sạch] Với chức năng này, máy in sẽ hút các bong bóng khí hoặc mực in ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc vòi phun hoặc ảnh hưởng tới chất lượng bản in.
    Các thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm tính từ ngày loại máy đó ngừng được sản xuất. Tuỳ thuộc vào mẫu máy của bạn mà chúng tôi có thể yêu cầu bạn thay thế chiếc máy cũ bằng một chiếc máy in mới hoặc một chiếc máy mới hoạt động gần giống như vậy theo dịch vụ bảo trì của chúng tôi. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không sử dụng tới các phụ kiện đi kèm và vật tư dành cho model máy của bạn hoặc hệ điều hành tương thích có thể sẽ thay đổi.
    Thời hạn bảo hành miễn phí sửa chữa trong vòng một năm kể từ ngày mua máy. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (gấy hoặc ống mực/ hộp mực) thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành.
    Để có được chất lượng in tốt nhất, bạn hãy sử dụng hết mực in trong vòng sáu tháng sau khi mở.
    Khi bạn sử dụng các dịch vụ sửa chữa lỗi do dùng ống mực không chính hãng (bao gồm các ống mực in không chuẩn gây ra lỗ thủng trên ống mực), bạn sẽ phải trả phí ngay cả trong thời gian máy còn bảo hành. Hãy nhớ điều này khi bạn sử dụng mực in không chính hãng.
    Nếu bạn sử dụng ống mực không chính hãng (bao gồm cả những ống mực được đổ mực in không chính hãng gây ra lỗ trên ống mực), chúng có thể gây ra hiệu quả xấu đối với sự vận hành của máy in hoặc chất lượng bản in sẽ bị giảm sút. Bên cạnh đó, nó còn có thể mất an toàn dù đây chỉ là trường hợp rất hiếm gặp. Một báo cáo cho thấy đầu in sẽ bị nóng lên hoặc khói sẽ bốc ra từ đầu in do loại ống mực này có chứa một thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon (xin lưu ý rằng điều này không áp dụng đối với tất cả các loại mực in không chính hãng)
    Tùy thuộc vào thiết bị của bạn, ví dụ như máy tính hoặc điện thoại thông minh, hoặc hệ điều hành của thiết bị của bạn, thông tin lượng mực in ước tính hiển thị trên màn hình thiết bị của bạn có thể khác so với thông tin hiển thị trên màn hình của máy in. Ngoài ra, một phần của thông tin lượng mực ước tính có thể không được hiển thị / hoặc hiển thị ở thời điểm khác. Canon khuyến cáo rằng bạn sử dụng thông tin hiển thị trên máy in làm mốc tham khảo. Lưu ý rằng thông tin này chỉ nên được sử dụng làm thông tin tham khảo hoặc hướng dẫn.

    Mọi thông tin chi tiết khi quý khách có nhu cầu sử dụng sản phẩm của chúng tôi xin liên hệ : Hotline: 0976 098 666  

    Công Ty CP Tin Học Quang Minh 

    Địa chỉ: LK 21 - Lê Lai - Hà Đông - Hà Nội 

    Điện thoại: 0243.2606.999 

    Email: qmvn.net@gmail.com